GIẢI PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Hệ thống quan trắc tự động giúp người sử dụng giám sát, theo dõi các chỉ tiêu chất lượng không khí trực tuyến từ xa qua cổng thông tin điện tử (website) một cách đơn giản và trực quan nhất. Đồng thời, cung cấp thông tin thiết bị như: tình trạng năng lượng, trạng thái hoạt động…giúp người sử dụng chủ động vận hành hiệu quả thiết bị.
Theo quy chuẩn Việt Nam về môi trường, quy định chất lượng môi trường không khí được ban hành trong “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh QCVN 05: 2013/BTNMT”
Giới thiệu
Thiết bị quan trắc tự động đo đạc phân tích, lưu trữ dữ liệu tại chỗ và truyền về máy chủ theo thời gian lấy mẫu được cài đặt. Thiết bị có thể sử dụng điện lưới, năng lượng mặt trời hoặc kết hợp, dự trữ năng lượng bằng UPS hoặc pin tùy thuộc vị trí lắp đặt cũng như nhu cầu sử dụng.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
Theo quy định về chất lượng tình trạng không khí xung quanh của bộ tài nguyên môi trường mới nhất, các chỉ tiêu quan trắc để đánh giá bao gồm: lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), nitơ đioxit (NO2), ozone (O3), vi bụi 10um (PM10), vi bụi 2.5um (PM2.5)
TT | Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm |
1 | SO2 | 350 | – | 125 | 50 |
2 | CO | 30.000 | 10.000 | – | – |
3 | NO2 | 200 | – | 100 | 40 |
4 | O3 | 200 | 120 | – | – |
5 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | 300 | – | 200 | 100 |
6 | Bụi PM10 | – | – | 150 | 50 |
7 | Bụi PM2,5 | – | – | 50 | 25 |
Bảng giới hạn các thông số cơ bản đánh giá tình trạng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2013/BTNMT.
Đơn vị: Microgam trên mét khối (ug/m3)
Chỉ số chất lượng không khí tương quan sức khỏe được quy đổi sang chỉ số AQI với thang điểm từ 0-500.
Giải pháp quan trắc chất lượng không khí tự động
Thiết bị quan trắc thu thập dữ liệu môi trường không khí xung quanh và cho phép người dùng theo dõi tình trạng chất lượng không khí và đưa ra cảnh báo thông qua cổng thông tin điện tử website khi có hàm lượng chất không cho phép vượt quá giới hạn quy định.
Cơ chế làm việc:
Theo thời gian lấy mẫu cố định được cài đặt thiết bị quan trắc tự động đọc dữ liệu từ các cảm biến.
Quá trình lấy mẫu:
- Cảm biến bụi lấy mẫu trực tiếp bằng bộ lấy mẫu không khí từ đầu cấp, qua bộ phận bẫy hơi nước đi vào cảm biến vi bụi. Đối với cảm biến các khí khác đi qua bộ lọc bụi và bẫy hơi nước.
- Quá trình lấy mẫu được thực thi khi máy tính công nghiệp gởi yêu cầu cho cảm biến
- Cảm biến trả về giá trị, máy tính công nghiệp phân tích, đánh giá giá trị và lưu vào cơ sở dữ liệu
- Dữ liệu được lưu trữ và theo dõi tại chỗ qua cổng VGA hoặc qua webserver tại tủ bằng điện thoại và máy tính, đồng thời được gởi về Cloud server.
- Hoàn tất quá trình lấy mẫu, các cảm biến rơi vào trạng thái ngủ tiết kiệm năng lượng chờ chu kì mới
Cấu tạo thiết bị được thiết kế để hoạt động với điện lưới và kết hợp năng lượng mặt trời, kết nối pin dự trữ cho phép thiết bị hoạt động liên tục khi mất điện thoáng qua hay nguồn lưới chập chờn để bảo vệ cảm biến rất dễ ảnh hưởng nếu nguồn điện không ổn định
PELAB.VN
Bản vẽ thiết kế
Thông số kỹ thuật thiết bị
STT | CHỨC NĂNG | THÔNG SỐ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
1 | Đo các chỉ tiêu yêu cầu | Theo tiêu chuẩn | Cơ bản bao gồm: CO2, NO2, SO2, NO, CO, PM10, PM2.5 |
2 | Sai số | Theo tiêu chuẩn <5% | Theo cảm biến |
3 | Cách thức lấy mẫu | Qua bộ lấy mẫu tích hợp của cảm biến | Lọc bụi và hơi ẩm |
4 | Nhiệt độ hoạt động của hệ thống | Đến 70 độ C | Hộp kín |
5 | Nguồn cấp | Pin mặt trời 20Wp | Kết hợp điện lưới, chuyển mạch tự động |
6 | Pin lưu trữ | Pin LipoFe4 12V/20Ah | Có thể đủ khả năng dự trữ tối đa 3 ngày với mức độ cập nhật dữ liệu 1 lần/giờ |
7 | Kết nối truyền thông | Ethernet hoặc 4G | Sử dụng SIM với các nhà mạng trong nước. |
8 | Tốc độ cập nhật dữ liệu | Nhanh nhất 5 phút/lần | Mặc định gởi giá trị trung bình 30 phút/lần |
9 | Lưu trữ dữ liệu | Lưu dữ liệu 24 tháng liên tục | Qua ổ cứng SSD |
10 | Số lượng cảm biến hỗ trợ | Hỗ trợ đến 10 cảm biến giao tiếp RS232 hoặc RS485 và 1 cảm biến giao tiếp Analog cho 1 tủ đo đạc | Chức năng đo nhiệt độ và độ ẩm được thiết kế dự phòng, sẵn sàng nâng cấp khi cần thiết |
11 | Tủ điện | Vỏ nhựa chịu nhiệt ngoài trời, chống nước, chống bụi | 300Hx400Wx200D mm |
12 | Phương thức truyền dữ liệu về trung tâm | Theo yêu cầu, mặc định HTTP POST JSON | Có khả năng mở rộng thêm cho các phương thức khác |
13 | Điều khiển từ xa | Qua cổng thông tin điện tử | Cài đặt thời gian lấy mẫu |
Thông số kỹ thuật cảm biến
(Measurement method: Electrochemical method)
CO | – Measurement range: 0~1000ppm – Sensitivity: 0~15 UVI – Accuracy: 0.03ppm – Overload: 2000ppm |
NO | – Measurement range: 0~20ppm – Sensitivity: 0.001ppm – Accuracy: 0.001ppm – Overload: 50ppm |
NO2 | – Measurement range: 0~20ppm – Sensitivity: 0.001ppm – Accuracy: 0.001ppm – Overload: 50ppm |
SO2 | – Measurement range: 0~100ppm – Sensitivity: 0.001ppm – Accuracy: 0.002ppm – Overload: 200pp |
PM2.5 | – Measurement range: 0~1000ug/m2 – Sensitivity: 0.3ug/m3 – Accuracy: 15% or +10ug/m3 |
PM10 | – Measurement range: 0~1000ug/m2 – Sensitivity: 0.3ug/m3 – Accuracy: 15% or +10ug/m3 |
Air Humidity | – Measurement methods: Capacitive – Measurement range: 0 … 100% RH – Resolution: 0.1% RH – Sensor accuracy: ± 2% RH |
Air Temperature | – Measurement methods: NTC – Measurement range: -40°C~60°C – Resolution: 0.1°C – Sensor accuracy: ± 0.3°C |
Hình ảnh tủ quan trắc và cảm biến lắp đặt thực tế
(Thông số kỹ thuật cảm biến/ các chỉ tiêu đo đạc có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng và yêu cầu đặc trưng khu vực quan trắc chất lượng không khí)
Phần mềm quản lý
Tính năng:
- Đăng nhập: phần quyền tài khoản (Super admin, Admin, User)
- Xem dữ liệu: theo thời gian thực, theo lịch sử (ngày, tháng, năm, khoảng thời gian lựa chọn)
- Cảnh báo: qua web/email/sms gồm cảnh báo tình trạng hoạt động (ON/OFF) và quá ngưỡng
- Xem thông tin: tình trạng hoạt động, vị trí lắp đặt, thống kê số lượng thiết bị và cảnh báo
- Xuất báo cáo: pdf, excel
- Cung cấp dữ liệu cho bên thứ 3: qua API truy xuất dữ liệu quan trắc, cảnh báo…
Trang đăng nhập
Tài khoản được phân quyền, xem được các thẻ được chia
Trang quản lý
Thống kê toàn bộ hệ thống (tài khoản admin)
Thẻ giám sát chất lượng không khí
Theo dõi tình trạng hoạt động thiết bị (ON/OFF), giá trị đo đạc thời gian thực
Biểu đồ theo thời gian
Theo dõi giá trị theo thời gian, các cảnh báo hoạt động và quá ngưỡng cho phép
Ứng dụng điện thoại
Thẻ welcome Thẻ giám sát chất lượng không khí Tình trạng dữ liệu gần nhất