GIẢI PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT
Hệ thống quan trắc tự động giúp người sử dụng giám sát, theo dõi các chỉ tiêu chất lượng nước trực tuyến từ xa qua cổng thông tin điện tử (website) một cách đơn giản và trực quan nhất. Đồng thời, cung cấp thông tin thiết bị như: tình trạng năng lượng, trạng thái hoạt động…giúp người sử dụng chủ động vận hành hiệu quả thiết bị.
Theo quy chuẩn Việt Nam về môi trường, quy định chất lượng nước sạch sinh hoạt được ban hành trong “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT”
Giới thiệu
Thiết bị quan trắc tự động đo đạc phân tích, lưu trữ dữ liệu tại chỗ và truyền về máy chủ theo thời gian lấy mẫu được cài đặt. Thiết bị có thể sử dụng điện lưới, năng lượng mặt trời hoặc kết hợp, dự trữ năng lượng bằng UPS hoặc pin tùy thuộc vị trí lắp đặt cũng như nhu cầu sử dụng.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
Theo quy định bộ y tế về chất lượng nước sạch phục vụ mục đích sinh hoạt mới nhất, các chỉ tiêu quan trắc để đánh giá bao gồm hai nhóm:
- Nhóm A: các chỉ tiêu cơn bản bắt buộc phải kiểm tra
- Nhóm B: các chỉ tiêu bổ sung lựa chọn theo đặc thù địa phương khai thác nước
Chỉ tiêu nhóm A bắt buộc quan trắc online: độ đục, nồng độ pH và Clo khử trùng dư (đối với nhà máy nước khử trùng dùng clo).
Chỉ tiêu nhóm B bổ sung lựa chọn theo tư vấn đặc thù địa phương: Nitrat và tổng chất rắn hòa tan (TDS).
TT | Thông số | Đơn vị tính | Đơn vị tính |
1 | Độ đục | NTU | 2 |
2 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,2-1 |
3 | pH | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
4 | Hàm lượng Nitrat | mg/l | 50 |
5 | Hàm lượng tổng chất rắn hòa tan TDS | mg/l | 1000 |
Bảng giới hạn các thông số cơ bản đánh giá tình trạng chất lượng nước theo thông tư 41/2018/TT-BYT và QCVN 01: 2009/BYT do bộ y tế ban hành.
Đơn vị: Miligam trên lít (mg/l)
Giải pháp quan trắc chất lượng nước sinh hoạt tự động
Thiết bị quan trắc nước theo dõi liên tục các thông số quan trọng, trong đó các chỉ tiêu bắt buộc gồm: pH, độ đục, Clod dư, các thông số tùy thuộc vào điều kiện khai thác địa phương: TDS, Nitrat. Cho phép người dùng theo dõi tình trạng chất lượng nước sinh hoạt từ nhà máy cung cấp và đưa ra cảnh báo thông qua cổng thông tin điện tử website khi có hàm lượng chất không cho phép vượt quá giới hạn quy định.
Cơ chế làm việc:
Nước được bơm liên tục qua bộ lấy mẫu (Flow Cell), tại thời gian lấy mẫu cố định được cài đặt thiết bị quan trắc máy tính công nghiệp thực hiện đo đạc giá trị nồng độ các thành phần từ cảm biến, sau khi thực hiện phép đo thiết bị chuyển sang chế độ sleep để giảm năng lượng, tăng tuổi thọ thiết bị. Dữ liệu được lưu trữ và theo dõi tại chỗ qua màn hình LCD đồng thời được gởi về Cloud server..
Cấu tạo thiết bị được thiết kế để hoạt động với điện lưới và kết hợp với UPS cho phép thiết bị hoạt động liên tục khi mất điện thoáng qua hay nguồn lưới chập chờn để bảo vệ cảm biến rất dễ ảnh hưởng nếu nguồn điện không ổn định.
PELAB.VN
Bản vẽ thiết kế
Thông số kỹ thuật thiết bị
STT | CHỨC NĂNG | THÔNG SỐ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
1 | Đo các chỉ tiêu yêu cầu | Theo tiêu chuẩn | Đầu đo sẽ được ngâm trực tiếp vào nước, bao gồm: đo clod dư, độ đục và độ pH, Nitrat, TDS |
2 | Sai số | Theo tiêu chuẩn <5% | Theo cảm biến |
3 | Cách thức lấy mẫu | Sử dụng bơm liên tục | lưu lượng bơm 30-60 (lít/h) |
4 | Nhiệt độ hoạt động của hệ thống | Đến 70 độ C | |
5 | Nguồn cấp | Điện lưới | Kết hợp UPS dự trữ |
6 | Kết nối truyền thông | Ethernet hoặc 4G | Sử dụng SIM với các nhà mạng trong nước. |
7 | Tốc độ cập nhật dữ liệu | Nhanh nhất 5 phút/lần | Mặc định gởi giá trị trung bình 30 phút/lần |
8 | Lưu trữ dữ liệu | Lưu dữ liệu 24 tháng liên tục | Qua ổ cứng SSD |
9 | Số lượng cảm biến hỗ trợ | Hỗ trợ đến 10 cảm biến giao tiếp RS232 hoặc RS485 và 1 cảm biến giao tiếp Analog cho 1 tủ đo đạc | Chức năng đo nhiệt độ và độ ẩm được thiết kế dự phòng, sẵn sàng nâng cấp khi cần thiết |
10 | Tủ điện | Vỏ nhựa chịu nhiệt ngoài trời, chống nước, chống bụi | 600Hx1050Wx350D mm |
11 | Phương thức truyền dữ liệu về trung tâm | Theo yêu cầu, mặc định HTTP POST JSON | Có khả năng mở rộng thêm cho các phương thức khác |
12 | Điều khiển từ xa | Qua cổng thông tin điện tử | Cài đặt thời gian lấy mẫu |
Thông số kỹ thuật cảm biến
Clo dư | – Measurement range: 0~2.000mg/L(HClO) – Sensitivity: 0.001mg/L – Accuracy: 0.001mg/L – Measuring principle: Constant voltage method – Calibration function: Two-point calibration(zero and slope) – Velocity of flow: 30~60L/h |
pH | – Measurement range: 0~14pH – Sensitivity: 0.01pH – Accuracy: ±0.1pH – Temperature compensation: Auto temperature compensation(NTC) – Calibration function: Two-point calibration(zero and slope) |
Nitrate | – Measurement range: 0~100.0mg/L – Sensitivity: 0.1mg/L – Accuracy: ±10% or ±2mg/L,±0.5°C – Temperature compensation: Automatic temperature compensation(Pt1000) – Calibration function: Two-point calibration(zero and slope) |
Độ đục | – Measurement range:0~20NTU – Sensitivity: 0.01NTU – Accuracy: ±3% or ±1.5NTU, ±0.5°C – Calibration function: Two-point calibration(zero and slope) |
TDS | – Measurement range: 0~5000 mg/L – Sensitivity: 1 mg/L – Accuracy: ±1.5% F.S – Temperature compensation: Automatic temperature compensation(Pt1000) – Calibration function: Two-point calibration(zero and slope) |
Hình ảnh tủ quan trắc và cảm biến lắp đặt thực tế
(Thông số kỹ thuật cảm biến/ các chỉ tiêu đo đạc có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng và yêu cầu đặc trưng địa phương quan trắc chất lượng nước sinh hoạt)
Phần mềm quản lý
Tính năng:
- Đăng nhập: phần quyền tài khoản (Super admin, Admin, User)
- Xem dữ liệu: theo thời gian thực, theo lịch sử (ngày, tháng, năm, khoảng thời gian lựa chọn)
- Cảnh báo: qua web/email/sms gồm cảnh báo tình trạng hoạt động (ON/OFF) và quá ngưỡng
- Xem thông tin: tình trạng hoạt động, vị trí lắp đặt, thống kê số lượng thiết bị và cảnh báo
- Xuất báo cáo: pdf, excel
- Cung cấp dữ liệu cho bên thứ 3: qua API truy xuất dữ liệu quan trắc, cảnh báo…
Trang đăng nhập
Tài khoản được phân quyền, xem được các thẻ được chia
Trang quản lý
Thống kê toàn bộ hệ thống (tài khoản admin)
Thẻ giám sát chất lượng nước
Theo dõi tình trạng hoạt động thiết bị (ON/OFF), giá trị đo đạc thời gian thực
Biểu đồ theo thời gian
Theo dõi giá trị theo thời gian, các cảnh báo hoạt động và quá ngưỡng cho phép
Ứng dụng điện thoại
Thẻ welcome Thẻ giám sát chất lượng nước Tình trạng dữ liệu gần nhất